Toán tử trong Dart
Một số toán tử trong Dart, giúp dễ dàng trong lập trình với Flutter.
Toán tử số học trong Dart
Toán tử
Ý nghĩa
+
Phép cộng. 5 + 6 kết quả 11
-
Phép trừ. 5 - 6 kết quả -1
*
Phép nhân
/
Phép chia. 5 / 6 kết quả 0.8333333333333334
~/
Phép chia lấy phần nguyên. 6 ~/ 4 kết quả 1
%
Phép chia modulo (lấy phần dư) 6 % 4 kết quả 2
++var
var = var + 1. Thêm 1 vào var, trong biểu thức việc tăng này được thực hiện trước.
var++
var = var + 1. Thêm 1 vào var, trong biểu thức việc tăng này được thực hiện sau.
--var
var = var - 1. Bớt var đi 1, việc bớt này thực hiện trước trong biểu thức.
var--
var = var - 1. Bớt var đi 1, việc bớt này thực hiện sau trong biểu thức.
Phép gán trong Dart
Phép gán là =, để thực hiện gán giá trị biểu thức bên phải vào biến ở phía bên trái toán tử.
biến = biểu_thức;var a = 1 + 2 + 3 + 4;Phép toán gán có trường hợp viết phức tạp kết hợp cùng một toán tử khác phía trước dạng toán_tử_trước= như +=, -=, *=, /* ... Điều này có nghĩa là biến và biểu thức bên phải thực hiện toán tử phía trước, giá trị được bao nhiêu gán vào biến.
a *= 5; // Tương đương a = a * 5;
a +=5; // Tương đương a = a + 5;
a / 5; // Tương đương a = a / 5;Toán tử so sánh trong Dart
Các toán tử này thực hiện trên biểu thức logic, kết quả là true hoặc false
Toán tử
Ý nghĩa
==
So sánh bằng 5 == 5 kết quả true, 5 == 6 kết quả false
!=
So sánh khác 5 != 5 kết quả false, 5 != 6 kết quả true
>
So sánh lớn hơn 5 > 5 kết quả false, 6 > 5 kết quả true
<
So sánh nhỏ hơn 5 < 5 kết quả false, 5 > 6 kết quả true
<=
So sánh nhỏ hơn hoặc bằng
>=
So sánh lớn hơn hoặc bằng
Toán tử logic Dart
Toán tử
Ý nghĩa
||
Phép logic hoặc, a || b kết quả true nếu a hoặc b là true
&&
Phép logic và, a && b kết quả true nếu a và b đều true
!biểu_thức
Phép phủ định !a nếu a là true thì kết quả phép toán là false
Biểu thức điều kiện
biểu_thức_điều_kiện ? biểu_thức_1 : biểu_thức_2Biểu thức tổng hợp trên kết hợp từ ba biểu thức con. Nếu điều kiện là đúng thì giá trị tính theo biểu_thức_1, ngược lại là biểu_thức_2
var a = 4;
var b = 10;
var d = (a > b) ? a : b;
//Kết quả d = 10biểu_thức_1 ?? biểu_thức_2Biểu thức kết hợp với ??, nếu biểu_thức_1 khác null thì lấy biểu_thức_1, ngược lại lấy giá trị từ biểu_thức_2
Một số toán tử trên lớp, đối tượng
Toán tử
Ý nghĩa
[]
Truy cập phần tử mảng
.
Truy cập phương thức, thuộc tính đối tượng
?.
Truy cập phương thức, thuộc tính đối tượng khi đối tượng đó khác null myobject?.method();
as
Chuyển kiểu: (var as MyClass)
is
Kiểm tra kiểu: (var is MyClass)
is!
Kiểm tra kiểu: (var is! MyClass)
Last updated
Was this helpful?